Sách Tiếng Trung Chuyên Ngành Kinh Tế

Sách Tiếng Trung Chuyên Ngành Kinh Tế

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế rất rộng và phong phú. Việc mở rộng nền kinh tế, thúc đẩy GDP quốc gia phát triển đòi hỏi chúng ta phải hội nhập với những nền kinh tế lớn hơn. Biết giao tiếp ngoại ngữ bằng tiếng Trung Quốc sẽ giúp bạn mở rộng được cơ hội nghề nghiệp, nhanh tay bổ sung ngay cho mình lượng thuật ngữ kinh tế tiếng Trung qua bài viết dưới đây của Ngoại Ngữ You Can nhé.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế rất rộng và phong phú. Việc mở rộng nền kinh tế, thúc đẩy GDP quốc gia phát triển đòi hỏi chúng ta phải hội nhập với những nền kinh tế lớn hơn. Biết giao tiếp ngoại ngữ bằng tiếng Trung Quốc sẽ giúp bạn mở rộng được cơ hội nghề nghiệp, nhanh tay bổ sung ngay cho mình lượng thuật ngữ kinh tế tiếng Trung qua bài viết dưới đây của Ngoại Ngữ You Can nhé.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành mua bán

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung về bộ phận thu mua bao gồm:

Khóa Học Tiếng Trung Kinh Doanh

Khóa học tiếng Trung giao tiếp của SHZ được thiết kế đặc biệt dành cho những ai có nhu cầu học tiếng Trung để kinh doanh hoặc đi làm. Chương trình tập trung vào các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường làm việc, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong đàm phán, thảo luận hợp đồng và giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp.

Xây dựng nền tảng vững chắc: Ngay từ buổi đầu tiên, học viên sẽ được hướng dẫn phát âm chuẩn, rèn luyện phản xạ tự nhiên tạo tiền đề cho sự phát triển các kỹ năng ngôn ngữ.

Kỹ năng giao tiếp thành thạo: Học viên sẽ học cách nhận diện chữ Hán, gõ chữ Hán trên điện thoại và máy tính, cùng với việc sử dụng các mẫu câu thông dụng trong công việc hàng ngày.

Học nhanh, nhớ Lâu: Phương pháp giảng dạy của SHZ kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên ứng dụng ngay những gì đã học vào cuộc sống và công việc.

Tiếp cận vốn từ vựng chuyên ngành: Học viên sẽ tiếp cận với vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh doanh thực tiễn, cập nhật và có tính ứng dụng cao trong môi trường thực tế.

Tham gia hoạt động thực hành: Học viên sẽ được tham gia các CLB Nghe Nói tiếng Trung, tìm hiểu văn hóa Trung Hoa và nhiều hoạt động thú vị khác giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp và mở rộng hiểu biết văn hóa hỗ trợ cho công việc kinh doanh với đối tác Trung Quốc.

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và định hướng giảng dạy "Trải nghiệm niềm vui - Hiệu quả vượt trội"  lấy thành công của học viên làm trung tâm của lớp học, SHZ giúp bạn xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc, tự tin giao tiếp trong mọi tình huống công việc. Hãy đến với SHZ để trải nghiệm phương pháp học tập hiện đại, ứng dụng cao giúp bạn thành công trong sự nghiệp.

Trong thời đại toàn cầu hóa, việc thành thạo nhiều ngôn ngữ là nền tảng quan trọng giúp thành công trong nhiều lĩnh vực. Trung Quốc - nền kinh tế lớn thứ hai thế giới và là đối tác thương mại quan trọng của nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Việc học tiếng Trung chuyên ngành kinh doanh giúp bạn tiếp cận được thi trường 1,4 tỷ dân và mở ra nhiều cơ hội hợp tác quốc tế đầy tiềm năng.

Khóa Học Tiếng Trung Kinh Doanh

Khóa học tiếng Trung giao tiếp của SHZ được thiết kế đặc biệt dành cho những ai có nhu cầu học tiếng Trung để kinh doanh hoặc đi làm. Chương trình tập trung vào các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường làm việc, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong đàm phán, thảo luận hợp đồng và giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp.

Xây dựng nền tảng vững chắc: Ngay từ buổi đầu tiên, học viên sẽ được hướng dẫn phát âm chuẩn, rèn luyện phản xạ tự nhiên tạo tiền đề cho sự phát triển các kỹ năng ngôn ngữ.

Kỹ năng giao tiếp thành thạo: Học viên sẽ học cách nhận diện chữ Hán, gõ chữ Hán trên điện thoại và máy tính, cùng với việc sử dụng các mẫu câu thông dụng trong công việc hàng ngày.

Học nhanh, nhớ Lâu: Phương pháp giảng dạy của SHZ kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên ứng dụng ngay những gì đã học vào cuộc sống và công việc.

Tiếp cận vốn từ vựng chuyên ngành: Học viên sẽ tiếp cận với vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh doanh thực tiễn, cập nhật và có tính ứng dụng cao trong môi trường thực tế.

Tham gia hoạt động thực hành: Học viên sẽ được tham gia các CLB Nghe Nói tiếng Trung, tìm hiểu văn hóa Trung Hoa và nhiều hoạt động thú vị khác giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp và mở rộng hiểu biết văn hóa hỗ trợ cho công việc kinh doanh với đối tác Trung Quốc.

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và định hướng giảng dạy "Trải nghiệm niềm vui - Hiệu quả vượt trội"  lấy thành công của học viên làm trung tâm của lớp học, SHZ giúp bạn xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc, tự tin giao tiếp trong mọi tình huống công việc. Hãy đến với SHZ để trải nghiệm phương pháp học tập hiện đại, ứng dụng cao giúp bạn thành công trong sự nghiệp.

Trong thời đại toàn cầu hóa, việc thành thạo nhiều ngôn ngữ là nền tảng quan trọng giúp thành công trong nhiều lĩnh vực. Trung Quốc - nền kinh tế lớn thứ hai thế giới và là đối tác thương mại quan trọng của nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Việc học tiếng Trung chuyên ngành kinh doanh giúp bạn tiếp cận được thi trường 1,4 tỷ dân và mở ra nhiều cơ hội hợp tác quốc tế đầy tiềm năng.

Mẫu Hội Thoại 2: Đàm Phán Giá Cả

A: 这个产品的价格有点高,我们希望能有一些优惠。  Zhège chǎnpǐn de jiàgé yǒudiǎn gāo, wǒmen xīwàng néng yǒu yīxiē yōuhuì.  Giá của sản phẩm này hơi cao, chúng tôi hy vọng có thể được giảm giá.

B: 我理解您的担忧,不过我们的价格已经很有竞争力了。  Wǒ lǐjiě nín de dānyōu, búguò wǒmen de jiàgé yǐjīng hěn yǒu jìngzhēnglì le.  Tôi hiểu sự lo ngại của ngài, nhưng giá của chúng tôi đã rất cạnh tranh rồi.

A: 如果我们增加订购数量,是否可以再优惠一些?  Rúguǒ wǒmen zēngjiā dìnggòu shùliàng, shìfǒu kěyǐ zài yōuhuì yīxiē?  Nếu chúng tôi đặt hàng với số lượng nhiều hơn, có thể giảm giá thêm chút nữa không?

B: 如果订购数量超过2000件,我们可以再给您3%的折扣。  Rúguǒ dìnggòu shùliàng chāoguò 2000 jiàn, wǒmen kěyǐ zài gěi nín 3% de zhékòu.  Nếu số lượng đặt hàng vượt quá 2000 chiếc, chúng tôi có thể giảm thêm 3% cho quý vị.

A: 好的,我与团队讨论后再回复您。  Hǎo de, wǒ yǔ tuánduì tǎolùn hòu zài huífù nín.  Được, tôi sẽ thảo luận với đội ngũ của mình và sẽ trả lời ngài sau.

B: 好的,我们期待您的答复。  Hǎo de, wǒmen qídài nín de dáfù.  Được, chúng tôi mong chờ phản hồi của ngài.

Mẫu Hội Thoại 1: Thảo Luận Hợp Đồng

A: 你好,我们希望与贵公司签署一份长期合作合同。  Nǐ hǎo, wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī qiānshǔ yī fèn chángqī hézuò hétóng.  Xin chào, chúng tôi hy vọng ký một hợp đồng hợp tác lâu dài với công ty quý vị.

B: 你好,我们也有兴趣合作。请问你们的具体要求是什么?  Nǐ hǎo, wǒmen yě yǒu xìngqù hézuò. Qǐngwèn nǐmen de jùtǐ yāoqiú shì shénme?  Xin chào, chúng tôi cũng rất quan tâm đến việc hợp tác. Xin hỏi yêu cầu cụ thể của quý vị là gì?

A: 我们希望每月订购1000件产品,并享受一定的折扣。  Wǒmen xīwàng měi yuè dìnggòu 1000 jiàn chǎnpǐn, bìng xiǎngshòu yídìng de zhékòu.  Chúng tôi muốn đặt hàng 1000 sản phẩm mỗi tháng và hưởng mức chiết khấu nhất định.

B: 这没有问题。我们可以提供5%的折扣。  Zhè méiyǒu wèntí. Wǒmen kěyǐ tígōng 5% de zhékòu.  Điều này không thành vấn đề. Chúng tôi có thể chiết khấu 5%.

A: 好的,那我们就按照这个条件签合同吧。  Hǎo de, nà wǒmen jiù ànzhào zhège tiáojiàn qiān hétóng ba.  Được, vậy chúng ta sẽ ký hợp đồng theo điều kiện này.

B: 没问题,我会马上准备合同。  Méi wèntí, wǒ huì mǎshàng zhǔnbèi hétóng.  Không có vấn đề gì, tôi sẽ chuẩn bị hợp đồng ngay.

Mẫu Câu Tiếng Trung Chủ Đề Kinh Doanh Thường Dùng

我们希望与贵公司合作   Wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī hézuò.  Chúng tôi hy vọng hợp tác với quý công ty.

请问您有时间见面吗?   Qǐngwèn nín yǒu shíjiān jiànmiàn ma?  Xin hỏi ngài có thời gian gặp mặt không?

合同已经准备好了。   Hétóng yǐjīng zhǔnbèi hǎo le.  Hợp đồng đã chuẩn bị xong.

我们需要商讨一下价格。   Wǒmen xūyào shāngtǎo yīxià jiàgé.  Chúng ta cần thảo luận về giá cả.

这个产品的质量非常好。  Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng hǎo.  Chất lượng sản phẩm này rất tốt.

请尽快发货。  Qǐng jǐnkuài fāhuò.  Vui lòng giao hàng càng sớm càng tốt.

我们的营销策略是什么?   Wǒmen de yíngxiāo cèlüè shì shénme?  Chiến lược marketing của chúng ta là gì?

我需要查看一下财务报表。  Wǒ xūyào chákàn yīxià cáiwù bàobiǎo.  Tôi cần xem qua báo cáo tài chính.

请提供产品样品。   Qǐng tígōng chǎnpǐn yàngpǐn.  Vui lòng cung cấp mẫu sản phẩm.

我们的客户主要来自亚洲。  Wǒmen de kèhù zhǔyào láizì yàzhōu.  Khách hàng của chúng tôi chủ yếu đến từ châu Á.

您能否提供更多的信息?   Nín néngfǒu tígōng gèng duō de xìnxī? Ngài có thể cung cấp thêm thông tin không?

这个项目的预算是多少?   Zhège xiàngmù de yùsuàn shì duōshǎo?  Ngân sách của dự án này là bao nhiêu?

我们需要签署合同。   Wǒmen xūyào qiānshǔ hétóng.  Chúng ta cần ký hợp đồng.

我们公司正在扩展市场。   Wǒmen gōngsī zhèngzài kuòzhǎn shìchǎng.  Công ty chúng tôi đang mở rộng thị trường.

产品的价格可以谈判。   Chǎnpǐn de jiàgé kěyǐ tánpàn. Giá sản phẩm có thể thương lượng.

我们需要一个商业计划书。  Wǒmen xūyào yīgè shāngyè jìhuà shū.  Chúng tôi cần một bản kế hoạch kinh doanh.

请联系我们的销售代表。   Qǐng liánxì wǒmen de xiāoshòu dàibiǎo.  Vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng của chúng tôi.

我会尽快回复您。   Wǒ huì jǐnkuài huífù nín.  Tôi sẽ trả lời bạn sớm nhất có thể.

我们需要考虑一下风险。  Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià fēngxiǎn.  Chúng tôi cần xem xét rủi ro.

请发送报价单。   Qǐng fāsòng bàojià dān.  Vui lòng gửi báo giá.